Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔk˨˩ɓə̰k˨˨ɓək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓək˨˨ɓə̰k˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

bậc

  1. Chỗ đặt chân để bước lên xuống.
    Bậc thang.
  2. Hạng, thứ xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới.
    Công nhân bậc bốn.
    Giỏi vào bậc thầy.
    Tiến bộ vượt bậc.
    Tột bậc.
  3. Từ dùng để chỉ người thuộc hàng đáng tôn kính.
    Bậc anh hùng.
    Bậc tiền bối.
    Bậc cha mẹ.
  4. Toàn bộ nói chung các lớp đại học hay các cấp học phổ thông trong hệ thống giáo dục.
    Bậc đại học.
    Các cấp của bậc phổ thông.
  5. (Chm.) Vị trí của âm trong thang âm

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi