lớn tuổi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửalớn tuổi
- Đã quá tuổi trưởng thành.
- Nói trẻ em đã gần đến tuổi trưởng thành.
- Đã lớn tuổi rồi đấy mà còn đánh nhau với em.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lớn tuổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)