Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wa̤ː˨˩waː˧˧waː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wa˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

òa

  1. (Tiếng khóc) To, đột ngột phát ra do xúc động bất ngờ.
    Biết tin mẹ mất cô ta khóc oà lên .
    Lúc chia tay, người mẹ ôm gục vào ngực con khóc oà lên.

Động từ sửa

òa

  1. Ùa, ào.
    Nước oà vào ngập nhà .
    Đám trẻ chạy oà ra sân.

Dịch sửa

Tham khảo sửa