cháu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaw˧˥ | ʨa̰w˩˧ | ʨaw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaw˩˩ | ʨa̰w˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từSửa đổi
cháu
- Người thuộc một thế hệ sau nhưng không phải là con, trong quan hệ với người thuộc thế hệ trước (có thể dùng để xưng gọi).
Từ dẫn xuấtSửa đổi
DịchSửa đổi
Dịch
- Tiếng Anh: nephew (nam), niece (nữ)
- Tiếng Hà Lan: neef gđ (nam), nicht gc (nữ)
- Tiếng Pháp: neveu gđ (nam), nièce gc (nữ)
- Tiếng Thái: หลาน
Đại từSửa đổi
cháu
- Đại từ nhân xưng chỉ về mình khi nói với người nhiều tuổi hơn mình (chênh lệch từ khoảng 20 tuổi trở lên); hoặc mình là cháu của người đó theo quan hệ nêu trên.
- Đại từ nhân xưng chỉ về người khác khi người đó là cháu mình (theo quan hệ nêu trên); hay khi người đó nhỏ tuổi hơn mình (chênh lệch từ khoảng 20 tuổi trở lên).