san
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːn˧˧ | ʂaːŋ˧˥ | ʂaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːn˧˥ | ʂaːn˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “san”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
san
- Như san định.
- Khổng Tử san kinh thi.
- Dàn cho phẳng.
- San đá trên mặt đường.
- Đổ chỗ nhiều sang chỗ ít, đổ bớt ra chỗ khác.
- San hai thúng gạo cho cân gánh.
- San bát canh.
Tham khảoSửa đổi
- "san". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng PnarSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /san/
Số từSửa đổi
san
- (Số đếm) Năm.
Tiếng Ngũ ĐồnSửa đổi
Số từSửa đổi
san
- ba.