Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːn˧˧ʂaːŋ˧˥ʂaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːn˧˥ʂaːn˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

san

  1. Như san định
    Khổng Tử san kinh thi.
  2. Dàn cho phẳng.
    San đá trên mặt đường.
  3. Đổ chỗ nhiều sang chỗ ít, đổ bớt ra chỗ khác.
    San hai thúng gạo cho cân gánh.
    San bát canh.

Tham khảo

sửa

Tiếng Khasi

sửa

Số từ

sửa

san

  1. năm.

Tiếng Lyngngam

sửa

Số từ

sửa

san

  1. năm.

Tiếng Pnar

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

san

  1. (Số đếm) Năm.

Tiếng Ngũ Đồn

sửa

Số từ

sửa

san

  1. ba.

Tiếng Saho

sửa

Danh từ

sửa

san

  1. mũi.

Tiếng Tunni

sửa

Danh từ

sửa

san

  1. mũi.

Tham khảo

sửa