cật
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔt˨˩ | kə̰k˨˨ | kək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kət˨˨ | kə̰t˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cật”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
cật
- Phần thân người ở giữa lưng.
- No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi. (ca dao)
- Quả thận của động vật; bầu dục.
- Cật lợn.
- Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp.
- Lấy cật tre làm nẹp phên.
Tính từSửa đổi
cật
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)