cỗ
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
koʔo˧˥ | ko˧˩˨ | ko˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko̰˩˧ | ko˧˩ | ko̰˨˨ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
cỗ
- Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng.
- Mâm cỗ.
- To như cỗ giỗ. (tục ngữ)
- Cỗ cưới.
- Ăn cỗ.
- Bày cỗ trung thu.
- Làm cỗ đãi khách.
- Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị.
- Cỗ lòng lợn.
- Cỗ bài.
- Cỗ pháo.
Tham khảo Sửa đổi
- "cỗ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)