Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cỗ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
koʔo
˧˥
ko
˧˩˨
ko
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ko̰
˩˧
ko
˧˩
ko̰
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
股
:
cỗ
,
cổ
𩜃
:
cỗ
古
:
cỗ
,
cổ
,
của
,
kẻ
𩚩
:
cỗ
鼓
:
cỗ
,
cổ
,
trống
钴
:
cỗ
,
cổ
具
:
cụ
,
cỗ
,
của
,
gỗ
𡪻
:
cỗ
鈷
:
cỗ
,
cổ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cò
co
có
cô
cố
cờ
cớ
Co
cỏ
cọ
cổ
cơ
cỡ
Danh từ
cỗ
Những
món ăn
bày
thành
mâm
để
cúng
lễ
ăn uống
theo
phong tục
cổ truyền
hoặc để
thết
khách
sang trọng
.
Mâm
cỗ
.
To như
cỗ
giỗ. (
tục ngữ
)
Cỗ
cưới.
Ăn
cỗ
.
Bày
cỗ
trung thu.
Làm
cỗ
đãi khách.
Tập hợp
từng
bộ phận
làm thành một
bộ
, một
đơn vị
.
Cỗ
lòng lợn.
Cỗ
bài.
Cỗ
pháo.
Tham khảo
sửa
"
cỗ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)