Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
koʔo˧˥ko˧˩˨ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko̰˩˧ko˧˩ko̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cỗ

  1. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng.
    Mâm cỗ.
    To như cỗ giỗ. (tục ngữ)
    Cỗ cưới.
    Ăn cỗ.
    Bày cỗ trung thu.
    Làm cỗ đãi khách.
  2. Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị.
    Cỗ lòng lợn.
    Cỗ bài.
    Cỗ pháo.

Tham khảo

sửa