Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

  1. Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nướcăn các động vậtnước.
    Lò dò như bắt tép.
  2. (Khẩu ngữ) Như cẩm
    mật thám.
  3. Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng để phóng viên đạn đi.
    Bóp .
    Đạp pháo.
    Cướp .
  4. (Phương ngữ) Tem thư.
  5. (Phương ngữ) Đàn nhị.

Dịch sửa

Loài chim chân cao, cổ dài, mỏ nhọn.

Tham khảo sửa