thân mật
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửa- Chân thành, nồng hậu và gần gũi, thân thiết với nhau.
- Tình cảm thân mật.
- Nói chuyện trò thân mật.
Tham khảo
sửa- "thân mật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)