cọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̰ʔ˨˩ | kɔ̰˨˨ | kɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˨˨ | kɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacọ
- Cây cao thuộc họ dừa, lá hình quạt, mọc thành chùm ở ngọn, dùng để lợp nhà, làm nón, v. V.
- Đồi cọ.
- Nhà lợp lá cọ.
- Chổi dùng để quét sơn.
Động từ
sửacọ
- Áp vào và chuyển động sát bề mặt một vật rắn khác.
- Trâu cọ sừng vào thân cây.
- Làm cho sạch lớp bẩn bám ở mặt ngoài bằng cách dùng vật ráp chà xát nhiều lần.
- Cọ nồi.
- Cọ rêu trong bể nước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)