đặc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
đặc
- Nói các phân tử hỗn hợp với nhau tới độ rất cao; trái với lỏng.
- Đá, sắt, đồng là những chất đặc
- Nói một chất lỏng có những phân tử kết với nhau đến mức khó chảy, khó rớt, khó đổ.
- Sữa đặc.
- Cháo đặc.
- Ăn lấy đặc mặc lấy đày. (tục ngữ)
- Đông và chật.
- Gian phòng đặc những người.
- Lợn không nuôi, đặc ao bèo (Nguyễn Bính)
- Đầy, không còn chỗ hở.
- Trang giấy đặc những chữ.
- Mây kéo đặc bầu trời
- Không rỗng ruột.
- Quả bí đặc.
- Lớp xe đặc
Phó từ
sửaTham khảo
sửa- "đặc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)