đặc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ʔk˨˩ | ɗa̰k˨˨ | ɗak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗak˨˨ | ɗa̰k˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đặc”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửađặc
- Nói các phân tử hỗn hợp với nhau tới độ rất cao; trái với lỏng.
- Đá, sắt, đồng là những chất đặc
- Nói một chất lỏng có những phân tử kết với nhau đến mức khó chảy, khó rớt, khó đổ.
- Sữa đặc.
- Cháo đặc.
- Ăn lấy đặc mặc lấy đày. (tục ngữ)
- Đông và chật.
- Gian phòng đặc những người.
- Lợn không nuôi, đặc ao bèo (Nguyễn Bính)
- Đầy, không còn chỗ hở.
- Trang giấy đặc những chữ.
- Mây kéo đặc bầu trời
- Không rỗng ruột.
- Quả bí đặc.
- Lớp xe đặc
Phó từ
sửađặc
- Rất; hết sức.
- Dốt đặc.
- Giọng khản đặc.
- Hai tai ông cụ điếc đặc
- Thuần tuý; hoàn toàn.
- Ông ta nói tiếng Pháp còn đặc giọng xứ Prô-văng-xơ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đặc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)