Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗəwŋ˧˧ɗəwŋ˧˥ɗəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ɗəwŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

đông

  1. Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây.
    Việt Nam phía đông, giáp biển
    Nhà hướng đông.
    Gió mùa đông - bắc.
    Rạng đông.
  2. (Thường viết hoa) Những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây.
    Quan hệ Đông - Tây.
  3. Mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu.
    Ngày đông tháng giá.
    Đêm đông
  4. Năm tháng đã qua
    Đến nay đã chẵn ba đông.

Tính từ

sửa

đông

  1. Có nhiều người tụ tập lại cùng một nơi.
    Thành phố đông dân.
    Gia đình đông con.
    Người đông như kiến.

Động từ

sửa

đông

  1. Chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn; kết đặc lại.
    Nước đông thành băng
    Thịt nấu đông
    Mỡ đông
    Độ đông của máu

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Bhnong

sửa

Danh từ

sửa

đông

  1. đồng.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Đăng Châu (2008) Cơ cấu ngữ âm tiếng Bh'noong (trong ngôn ngữ Giẻ-Triêng), Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng

Tiếng Nùng

sửa

Danh từ

sửa

đông

  1. rừng.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

đông

  1. rừng.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên