đông
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəwŋ˧˧ | ɗəwŋ˧˥ | ɗəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˥ | ɗəwŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “đông”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
đông
- Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây.
- (Thường viết hoa) Những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây.
- Quan hệ Đông - Tây.
- Mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu.
- Năm tháng đã qua
Tính từ sửa
đông
Động từ sửa
đông
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "đông". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗəwŋ͡m˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗəwŋ͡m˦]
Danh từ sửa
đông
- rừng.