gò
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔ̤˨˩ | ɣɔ˧˧ | ɣɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔ˧˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
gò
- Khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng.
- Cánh đồng có nhiều gò.
Dịch Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
gò
- Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó.
- Gò thùng tôn.
- Thợ gò.
- Ép vào một khuôn khổ nhất định.
- Văn viết gò từng câu, từng chữ, không tự nhiên.
- Cố gò mấy con số để đưa vào báo cáo thành tích.
- Kéo mạnh một đầu dây cương, dây thừng và giữ thẳng dây để ghìm ngựa hay gia súc lại hoặc bắt phải đi thẳng theo một hướng nhất định.
- Gò ngựa dừng lại.
- Gò thừng cho bò đi thẳng đường.
- Tự ép mình ở một tư thế nhất định, không được tự nhiên, thoải mái, thường cong lưng lại, để tiện dùng sức tập trung vào một việc gì.
- Gò lưng đạp xe lên dốc.
- Con trâu gò lưng kéo cày.
- Người gò lại vì đau.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "gò". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)