cha
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaː˧˧ | ʨaː˧˥ | ʨaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaː˧˥ | ʨaː˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cha”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
cha
- Người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi).
- Cha nào con nấy.
- Con có cha như nhà có nóc (tục ngữ).
- Cha bảo gì con ạ?
- (Công giáo) Từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo.
Đồng nghĩa Sửa đổi
- người đàn ông có con
Dịch Sửa đổi
- Tiếng Anh: father, dad
- Tiếng Pháp: père, papa
- Tiếng Trung Quốc: 父親, 爸爸
- Tiếng Thái: พ่อ
- Tiếng Tây Ban Nha: padre gđ, papá gđ, papi gđ
- Tiếng Nhật: 父 (ちち) (của mình), お父さん (おとおさん) (của người khác)
Thán từ Sửa đổi
cha
Tham khảo Sửa đổi
- "cha". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Từ nguyên Sửa đổi
Từ:
- tiếng Hindi चा (ćā)
- tiếng Urdu چا (ćā), từ tiếng Ba Tư چا, từ tiếng Hán thượng cổ 茶 (trà).
Danh từ Sửa đổi
cha
Đồng nghĩa Sửa đổi
Từ liên hệ Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "cha". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ireland Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /xa/
Từ nguyên Sửa đổi
Trợ từ Sửa đổi
cha
Ghi chú sử dụng Sửa đổi
Nhược hóa các từ bắt đầu với b, c, f, g, m, p, và s. Biến đổi phụ âm đầu (xem hiện tượng eclipsis) của các từ bắt đầu với d và t. Không được sử dụng trong thời tương lai, vì có thể tỏ ý tương lai với nó trong thời hiện tại. Thí dụ:
- cha phósann sí é — chị ấy không muốn lấy anh ấy
- cha dtugaim — Tôi không chịu thua, tôi sẽ không chịu thua.
Đồng nghĩa Sửa đổi
- ní (Munster, Connacht, và một số loại Ulster)
Từ liên hệ Sửa đổi
Tiếng Gael Scotland Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /xa/
Từ nguyên Sửa đổi
Trợ từ Sửa đổi
cha
- Không.
- Cha robh bean aig Iain. — Iain đã không có vợ.
- Cha toigh leam caise. — Tôi không thích pho mát.
Ghi chú sử dụng Sửa đổi
Được sử dụng với dạng phụ của động từ. Với hệ từ, động từ có thể bị đàn áp. Trở thành chan trước nguyên âm.
Tiếng Lyngngam Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
cha
- trà.
Tiếng Ngũ Đồn Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
cha
- trà.
Tiếng Pa Kô Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: [caː]
Động từ Sửa đổi
cha
- ăn.
Tiếng Swahili Sửa đổi
Từ nguyên Sửa đổi
Trợ từ Sửa đổi
cha