Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəʔə˧˥kəː˧˩˨kəː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kə̰ː˩˧kəː˧˩kə̰ː˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cỡ

  1. Độ lớn nhỏ.
    Ở đây có bán giày đủ các cỡ
  2. Khoảng.
    Hắn thuộc cỡ tuổi anh
  3. Trình độ.
    Một họa sĩ cỡ lớn
  4. Độ cao thấp trung bình.
    Không đòi hỏi tài năng quá cỡ.

Tính từ

sửa

cỡ

  1. bậc khá cao.
    Đó là cán bộ cỡ đấy.
  2. Khoảng độ.
    Tôi đi vãng cỡ mười ngày.

Tham khảo

sửa