Tiếng Anh

sửa
 
back

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

back /ˈbæk/

  1. Lưng (người, vật).
  2. Ván lưng, ván ngựa (ghế).
  3. Đằng sau.
    at the back of the house — ở đằng sau nhà
  4. Mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay).
    the back of an envelope — mặt sau cái phong bì
  5. Chỗ trong cùng.
    at the back of the stage — ở chỗ trong cùng của sân khấu
  6. (Thể dục, thể thao) Hậu vệ.

Thành ngữ

sửa

Tính từ

sửa

back /ˈbæk/

  1. Sau; hậu.
    back yard — sân sau
    back room — phòng ở phía sau
    back street — phố vắng vẻ, phố lẻ
    to take a back seat — ngồi ở hàng ghế sau; (nghĩa bóng) nhận một địa vị thấp hèn
  2. Còn chịu lại, còn nợ lại.
    back rent — tiền thuê nhà còn chịu lại
  3. Để quá hạn, , đã qua.
  4. Ngược, lộn lại, trở lại.
    a back current — dòng nước ngược

Phó từ

sửa

back /ˈbæk/

  1. Lùi lại, về phía sau.
    keep back! — lùi lại!
    to step back a pace — lùi lại một bước
  2. Trước (thời gian).
    some few years back — vài năm trước
  3. Trả lại, trở lại, ngược lại.
    to go back — trở lại, đi về
    to send back — gửi trả lại
    to bow back — cái chào trả lại
  4. Cách, xa.
    the house stands back from the road — ngôi nhà ở xa đường cái

Thành ngữ

sửa
  • back and forth:
    1. Tới lui.
      to pace back and forth — đi tới đi lui
  • to go back on a friend: Phản bạn.
  • to go back on one's word: Không giữ lời hứa.
  • there and back:
    1. Đến đó và trở lại.
      it's 20 km there and back — từ đây đến đó vừa đi vừa về hết 20 kilômét

Ngoại động từ

sửa

back ngoại động từ /ˈbæk/

  1. Lùi.
    to back a car into the garage — lùi ôtô vào nhà xe
  2. Ủng hộ (một kế hoạch... ).
    to back someone up — ủng hộ ai bằng mọi cách
  3. Đánh , đánh cuộc (một con ngựa... ).
  4. Đóng gáy (quyển sách).
  5. Cưỡi (ngựa).
  6. Cùng vào, tiếp vào (một văn kiện... ).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

back nội động từ /ˈbæk/

  1. Lùi lại.
  2. Dịu trở lại (gió).

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tham khảo

sửa