Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaj˧˥ɣa̰j˩˧ɣaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaj˩˩ɣa̰j˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

gáy

  1. Phần phía sau cổ người.
    Tóc gáy.
  2. Phần của quyển sách dày, chỗ các trang giấy và hai trang bìa được đính lại với nhau.
    Quyển sách bìa cứng, gáy da.

Đồng nghĩa

sửa

Động từ

sửa

gáy

  1. (Gà, một số loài chim, và dế) Phát ra những tiếng làm thành chuỗi âm thanh cao thấp, liên tiếp, nhịp nhàng.
    gáy sáng.
    Dế gáy.
  2. (Từ lóng) Khoe khoang, tự kiêu.
    Không nên gáy sớm làm gì!

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa