Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
rút lui
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zut
˧˥
luj
˧˧
ʐṵk
˩˧
luj
˧˥
ɹuk
˧˥
luj
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹut
˩˩
luj
˧˥
ɹṵt
˩˧
luj
˧˥˧
Động từ
sửa
rút
lui
Bỏ
một
vị trí
cũ
trở về
phía
sau.
Bị đánh mạnh, quân địch phải
rút lui
.
Không
tiếp tục
nữa.
Trước lí lẽ sắc bén của ông ấy anh ta phải
rút lui
ý kiến.
Tham khảo
sửa
"
rút lui
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)