rút lui
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zut˧˥ luj˧˧ | ʐṵk˩˧ luj˧˥ | ɹuk˧˥ luj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹut˩˩ luj˧˥ | ɹṵt˩˧ luj˧˥˧ |
Động từ
sửa- Bỏ một vị trí cũ trở về phía sau.
- Bị đánh mạnh, quân địch phải rút lui.
- Không tiếp tục nữa.
- Trước lí lẽ sắc bén của ông ấy anh ta phải rút lui ý kiến.
Tham khảo
sửa- "rút lui", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)