Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ ʨaːj˧˥ma̰k˨˨ tʂa̰ːj˩˧mak˨˩˨ tʂaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ tʂaːj˩˩ma̰t˨˨ tʂaːj˩˩ma̰t˨˨ tʂa̰ːj˩˧

Định nghĩa sửa

mặt trái

  1. Phần xấu, phần nhơ bẩn, trái đạo đức, thường được giấu giếm sau một cảnh hào nhoáng.
    Các cuộc tranh chấp gia tài là mặt trái của những gia đình giàu sang thời trước.

Dịch sửa

Tham khảo sửa