mặt trái
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔt˨˩ ʨaːj˧˥ | ma̰k˨˨ tʂa̰ːj˩˧ | mak˨˩˨ tʂaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˨˨ tʂaːj˩˩ | ma̰t˨˨ tʂaːj˩˩ | ma̰t˨˨ tʂa̰ːj˩˧ |
Định nghĩa sửa
mặt trái
- Phần xấu, phần nhơ bẩn, trái đạo đức, thường được giấu giếm sau một cảnh hào nhoáng.
- Các cuộc tranh chấp gia tài là mặt trái của những gia đình giàu sang thời trước.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "mặt trái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)