Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nợ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
nə̰ːʔ
˨˩
nə̰ː
˨˨
nəː
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nəː
˨˨
nə̰ː
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𦬑
:
nửa
,
nở
,
nỡ
,
nợ
𧴱
:
nợ
女
:
nữa
,
nửa
,
lỡ
,
nớ
,
nữ
,
nỡ
,
nợ
,
nự
,
nhỡ
𡢻
:
nợ
嫧
:
nợ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nó
nỏ
no
nô
nổ
nộ
nở
nớ
nõ
nò
nọ
nồ
nố
nơ
nỡ
Danh từ
nợ
Số
tiền
vay
của
người
khác và sẽ
phải
trả
.
Nhà gần chợ đổ
nợ
cho con. (
tục ngữ
)
Nhất tội nhì
nợ
. (
tục ngữ
)
Nhiệm vụ
đối
với
người
khác.
Đấy với đây chẳng duyên thì
nợ
. (
ca dao
)
Điều
mang ơn
và
mong
được
trả
.
Đền
nợ
nước.
Dưỡng sinh đôi
nợ
tóc tơ chưa đền (
Truyện Kiều
)
Động từ
sửa
nợ
Vay
và sẽ
phải
trả
.
Mẹ tôi.
Bà ấy hai triệu đồng.
Đã
hứa
và sẽ
phải
làm.
Tôi vẫn nhớ còn
nợ
anh việc giới thiệu anh với ông ấy.
Tt
Nói
kẻ
xấu
hay làm phiền
người
khác.
Tôi không muốn nói đến của.
Ấy.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
nợ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)