Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̰ːʔ˨˩nə̰ː˨˨nəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəː˨˨nə̰ː˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nợ

  1. Số tiền vay của người khác và sẽ phải trả.
    Nhà gần chợ đổ nợ cho con. (tục ngữ)
    Nhất tội nhì nợ. (tục ngữ)
  2. Nhiệm vụ đối với người khác.
    Đấy với đây chẳng duyên thì nợ. (ca dao)
  3. Điều mang ơnmong được trả.
    Đền nợ nước.
    Dưỡng sinh đôi nợ tóc tơ chưa đền (Truyện Kiều)

Động từ

sửa

nợ

  1. Vay và sẽ phải trả.
    Mẹ tôi.
    Bà ấy hai triệu đồng.
  2. Đã hứa và sẽ phải làm.
    Tôi vẫn nhớ còn nợ anh việc giới thiệu anh với ông ấy.
  3. Tt Nói kẻ xấu hay làm phiền người khác.
    Tôi không muốn nói đến của.
    Ấy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa