Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təːj˧˥ luj˧˧tə̰ːj˩˧ luj˧˥təːj˧˥ luj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təːj˩˩ luj˧˥tə̰ːj˩˧ luj˧˥˧

Động từ

sửa

tới lui

  1. (Id.) . Như lui tới.
  2. Tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát).
    Tới lui đều khó.
    Biết lẽ tới lui, biết đường tiến thoái.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa