trở lại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửatrở lại
- Quay về, quay lại nơi bắt đầu, nơi xuất phát.
- Trở lại nơi cũ
- Tác động trở lại
- Chuyển về trạng thái, tính chất (thường là tốt đẹp) ban đầu.
- Không gian trở lại yên tĩnh
- Trở lại làm người lương thiện
- Lấy đó làm mốc được coi là tối đa, không thể hơn.
- Chỗ đó được mươi cân trở lại.
- Chỉ mươi ngày trở lại là xong.
Tham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam