ngược lại
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̰ʔk˨˩ la̰ːʔj˨˩ | ŋɨə̰k˨˨ la̰ːj˨˨ | ŋɨək˨˩˨ laːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨək˨˨ laːj˨˨ | ŋɨə̰k˨˨ la̰ːj˨˨ |
Phó từSửa đổi
ngược lại
- là từ dùng để chỉ một hành động gì đó trở lại như cữ hoặc đối nghịch lại.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: opposite