ván
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaːn˧˥ | ja̰ːŋ˩˧ | jaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːn˩˩ | va̰ːn˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaván
- Tấm gỗ mỏng và phẳng.
- Kẻ ván để đóng tủ .
- Ván đã đóng thuyền. (tục ngữ)
- Đồ gỗ làm thành tấm, kê cao, dùng để nằm.
- Kê ván mà ngủ .
- Bộ ván này khá đắt tiền đấy.
- Từng hiệp, từng đợt trong một số trò chơi.
- Đánh vài ván cờ.
- Chơi cho hết ván đã.
Tham khảo
sửa- "ván", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
sửaDanh từ
sửaván
Đồng nghĩa
sửa- (Cổ Liêm) mái