Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ván
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Nguồn
2.1
Danh từ
2.1.1
Đồng nghĩa
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
vaːn
˧˥
ja̰ːŋ
˩˧
jaːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
vaːn
˩˩
va̰ːn
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
版
:
phản
,
bổn
,
ván
,
bản
,
bảng
,
bỡn
板
:
bẩng
,
phản
,
bổn
,
bửng
,
ván
,
bản
,
vốn
𥯈
:
ván
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
vận
vẫn
vân
vắn
vãn
vấn
vần
vặn
vạn
van
Danh từ
ván
Tấm
gỗ
mỏng
và
phẳng
.
Kẻ
ván
để đóng tủ .
Ván
đã đóng thuyền. (
tục ngữ
)
Đồ
gỗ
làm thành
tấm
,
kê
cao
, dùng để
nằm
.
Kê
ván
mà ngủ .
Bộ
ván
này khá đắt tiền đấy.
Từng
hiệp
, từng
đợt
trong một
số
trò chơi
.
Đánh vài
ván
cờ.
Chơi cho hết
ván
đã.
Tham khảo
sửa
"
ván
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Nguồn
sửa
Danh từ
sửa
ván
(
Yên Thọ
)
mái nhà
.
Đồng nghĩa
sửa
(
Cổ Liêm
)
mái