Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miə̰ʔt˨˩ ma̤ːj˨˩miə̰k˨˨ maːj˧˧miək˨˩˨ maːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miət˨˨ maːj˧˧miə̰t˨˨ maːj˧˧

Tính từ

sửa

miệt mài

  1. trạng thái tập trungbị lôi cuốn vào công việc đến mức như không một lúc nào có thể rời ra.
    Học tập miệt mài.
    Miệt mài với nhiệm vụ.

Tham khảo

sửa