Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
miệt mài
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
miə̰ʔt
˨˩
ma̤ːj
˨˩
miə̰k
˨˨
maːj
˧˧
miək
˨˩˨
maːj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
miət
˨˨
maːj
˧˧
miə̰t
˨˨
maːj
˧˧
Tính từ
sửa
miệt mài
Ở
trạng thái
tập trung
và
bị
lôi cuốn
vào
công việc
đến mức
như không
một lúc
nào có thể
rời ra
.
Học tập
miệt mài
.
Miệt mài
với nhiệm vụ.
Đồng nghĩa
sửa
mải miết
Tham khảo
sửa
"
miệt mài
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)