lưỡng lự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨəʔəŋ˧˥ lɨ̰ʔ˨˩ | lɨəŋ˧˩˨ lɨ̰˨˨ | lɨəŋ˨˩˦ lɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə̰ŋ˩˧ lɨ˨˨ | lɨəŋ˧˩ lɨ̰˨˨ | lɨə̰ŋ˨˨ lɨ̰˨˨ |
Động từ
sửalưỡng lự
- Suy tính, cân nhắc giữa nên hay không nên, chưa quyết định được dứt khoát.
- Đang lưỡng lự không biết nên đi hay ở.
- Tán thành ngay không chút lưỡng lự.
Tham khảo
sửa- "lưỡng lự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)