Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəʔəŋ˧˥ lɨ̰ʔ˨˩lɨəŋ˧˩˨ lɨ̰˨˨lɨəŋ˨˩˦˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə̰ŋ˩˧˨˨lɨəŋ˧˩ lɨ̰˨˨lɨə̰ŋ˨˨ lɨ̰˨˨

Động từ sửa

lưỡng lự

  1. Suy tính, cân nhắc giữa nên hay không nên, chưa quyết định được dứt khoát.
    Đang lưỡng lự không biết nên đi hay ở.
    Tán thành ngay không chút lưỡng lự.

Tham khảo sửa