slip
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈslɪp/
Hoa Kỳ | [ˈslɪp] |
Danh từ
sửaslip (số nhiều slips) /ˈslɪp/
- Sự trượt chân.
- a slip on a piece of banana-peel — trượt vỏ chuối
- Điều lầm lỗi; sự lỡ (lời... ), sự sơ suất.
- slip of the tongue — điều lỡ lời
- Áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề.
- Dây xích chó.
- Bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu.
- Miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt.
- Cành ghép, mầm ghép; cành giâm.
- Nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung).
- Cá bơn con.
- Bản in thử.
Thành ngữ
sửa- there's many a slip 'twixt the cup and the lip: Xem Cup
- to give someone the slip: Trốn ai, lẩn trốn ai.
- a slip of a boy: Một cậu bé mảnh khảnh.
Ngoại động từ
sửaslip ngoại động từ /ˈslɪp/
- Thả.
- to slip anchor — thả neo
- Đẻ non (súc vật).
- cow slips calf — bò đẻ non
- Đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn.
- to slip something into one's pocket — nhét nhanh cái gì vào túi
- to slip a pill into one's mouth — đút gọn viên thuốc vào mồm
- Thoát, tuột ra khỏi.
- dog slips his collar — chó sổng xích
- the point has slipped my attention — tôi không chú ý đến điểm đó
- your name has slipped my memory — tôi quên tên anh rồi
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của slip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to slip | |||||
Phân từ hiện tại | slipping | |||||
Phân từ quá khứ | slipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slip | slip hoặc slippest¹ | slips hoặc slippeth¹ | slip | slip | slip |
Quá khứ | slipped | slipped hoặc slippedst¹ | slipped | slipped | slipped | slipped |
Tương lai | will/shall² slip | will/shall slip hoặc wilt/shalt¹ slip | will/shall slip | will/shall slip | will/shall slip | will/shall slip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slip | slip hoặc slippest¹ | slip | slip | slip | slip |
Quá khứ | slipped | slipped | slipped | slipped | slipped | slipped |
Tương lai | were to slip hoặc should slip | were to slip hoặc should slip | were to slip hoặc should slip | were to slip hoặc should slip | were to slip hoặc should slip | were to slip hoặc should slip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | slip | — | let’s slip | slip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaslip nội động từ /ˈslɪp/
- Trượt, tuột.
- blanket slips off bed — chăn tuột xuống đất
- Trôi qua, chạy qua.
- opportunity slipped — dịp tốt trôi qua
- Lẻn, lủi, lẩn, lỏn.
- to slip out of the room — lẻn ra khỏi phòng
- Lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý).
- to slip now and then in grammar — thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của slip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to slip | |||||
Phân từ hiện tại | slipping | |||||
Phân từ quá khứ | slipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slip | slip hoặc slippest¹ | slips hoặc slippeth¹ | slip | slip | slip |
Quá khứ | slipped | slipped hoặc slippedst¹ | slipped | slipped | slipped | slipped |
Tương lai | will/shall² slip | will/shall slip hoặc wilt/shalt¹ slip | will/shall slip | will/shall slip | will/shall slip | will/shall slip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slip | slip hoặc slippest¹ | slip | slip | slip | slip |
Quá khứ | slipped | slipped | slipped | slipped | slipped | slipped |
Tương lai | were to slip hoặc should slip | were to slip hoặc should slip | were to slip hoặc should slip | were to slip hoặc should slip | were to slip hoặc should slip | were to slip hoặc should slip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | slip | — | let’s slip | slip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửa- to slip along: (Từ lóng) Đi nhanh, phóng vụt đi.
- to slip aside: Tránh (đấu gươm).
- to slip away:
- to slip by: Trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away).
- to slip into:
- Lẻn vào.
- (Từ lóng) Đấm thình thình.
- (Từ lóng) Tố cáo.
- to slip on: Mặc vội áo.
- to slip off: Cởi vội áo, cởi tuột ra.
- to slip out:
- to slip over: Nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề... ).
- to slip up:
- to slip a cog: (Thông tục) (như) to slip up.
- to slip someone over on: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) lừa bịp ai.
- to let slip: Xem Let
- to let slip the dogs of war: (Thơ ca) Bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao.
Tham khảo
sửa- "slip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /slip/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
slip /slip/ |
slips /slip/ |
slip gđ /slip/
Tham khảo
sửa- "slip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)