Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
binh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓïŋ
˧˧
ɓïn
˧˥
ɓɨn
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓïŋ
˧˥
ɓïŋ
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “binh”
浜
:
banh
,
binh
碰
:
tịnh
,
bính
,
binh
,
bánh
乒
:
binh
兵
:
binh
𠦛
:
binh
俜
:
sính
,
phinh
,
binh
Phồn thể
碰
:
bính
,
binh
兵
:
binh
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
梹
:
binh
,
tân
,
biêng
乒
:
binh
兵
:
banh
,
bịnh
,
binh
,
bình
,
bênh
柄
:
bính
,
bỉnh
,
binh
,
bảnh
浜
:
banh
,
binh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bình
bình
bình
bịnh
Danh từ
binh
Quân lính
.
Binh
hùng tượng mạnh. (
tục ngữ
)
Việc
quân sự
.
Việc
binh
quí ở thần tốc.
Động từ
sửa
binh
(
Cn. bệnh
)
Che chở
và
đứng
hẳn
về
phía
người
nào.
Mẹ cứ
binh
con chằm chặp.
Tham khảo
sửa
"
binh
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)