lén
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛn˧˥ | lɛ̰ŋ˩˧ | lɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛn˩˩ | lɛ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalén
- I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết.
- Lén đi một mình.
- Đánh lén.
- Bắn lén sau lưng.
Động từ
sửalén
- (Ph.; id.) . Lẻn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)