lẻn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ̰n˧˩˧ | lɛŋ˧˩˨ | lɛŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛn˧˩ | lɛ̰ʔn˧˩ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
lẻn
- Đi giấu không cho người ta biết.
- Thừa cơ lẻn bước ra đi (Truyện Kiều)
Tham khảoSửa đổi
- "lẻn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)