dễ dàng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zeʔe˧˥ za̤ːŋ˨˩ | je˧˩˨ jaːŋ˧˧ | je˨˩˦ jaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟḛ˩˧ ɟaːŋ˧˧ | ɟe˧˩ ɟaːŋ˧˧ | ɟḛ˨˨ ɟaːŋ˧˧ |
Tính từSửa đổi
dễ dàng
- Tỏ ra dễ, có vẻ dễ, không đòi hỏi nhiều điều kiện, nhiều công phu để xảy ra, để đạt kết quả. Hiểu được một cách dễ dàng. Làm dễ dàng cho công việc.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)