vội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo̰ʔj˨˩ | jo̰j˨˨ | joj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
voj˨˨ | vo̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửavội
- Xem dưới đây
Phó từ
sửavội trgt.
- Cố gấp rút để khỏi muộn, khỏi lỡ.
- Quan có cần, nhưng dân chưa vội. (ca dao)
- Đi đâu mà vội mà vàng, mà vấp phải đá, mà quàng phải dây. (ca dao)
- Ăn vội bát cơm để ra ga kịp tàu.
- Khi ba mươi tuổi, em đừng vội lo. (ca dao)
- Nhớ nơi kì ngộ, vội dời chân đi (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)