Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo̰ʔj˨˩jo̰j˨˨joj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
voj˨˨vo̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

vội

  • Xem dưới đây

Phó từ

sửa

vội trgt.

  1. Cố gấp rút để khỏi muộn, khỏi lỡ.
    Quan có cần, nhưng dân chưa vội. (ca dao)
    Đi đâu mà vội mà vàng, mà vấp phải đá, mà quàng phải dây. (ca dao)
    Ăn vội bát cơm để ra ga kịp tàu.
    Khi ba mươi tuổi, em đừng vội lo. (ca dao)
    Nhớ nơi kì ngộ, vội dời chân đi (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa