Tra từ bắt đầu bởi
thanh

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰajŋ˧˧tʰan˧˥tʰan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰajŋ˧˥tʰajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

thanh

  1. Từng vật riêng lẻhình dài mỏng, nhỏ bản.
    Thanh tre.
    Thanh gươm.
    Thanh gỗ.
  2. Thanh điệu, nói tắt.
    Tiếng.
    Việt có sáu thanh.

Tính từ

sửa

thanh

  1. Trong, sạch, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào.
    Giọng nói thanh.
  2. dáng mảnh mai, dễ coi.
    Dáng người thanh.
    Nét thanh..
    3.Lặng lẽ: đêm thanh.
    Trăng thanh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa