qua loa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˧ lwaː˧˧ | kwaː˧˥ lwaː˧˥ | waː˧˧ lwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˥ lwa˧˥ | kwaː˧˥˧ lwa˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửaqua loa
- (Thường dùng phụ sau động từ) Chỉ sơ qua gọi là có.
- Ăn qua loa để còn đi.
- Hỏi qua loa vài câu.
- Việc ấy, tôi chỉ biết qua loa.
- Tác phong qua loa, đại khái (kng.).
Tham khảo
sửa- "qua loa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)