miếng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miəŋ˧˥ | miə̰ŋ˩˧ | miəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miəŋ˩˩ | miə̰ŋ˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
miếng
- Lượng thức ăn vừa đủ một lần cho vào miệng.
- Ăn một miếng.
- Cắn từng miếng.
- Đồ ăn, cái để ăn.
- Miếng cơm manh áo.
- Miếng ngon vật lạ.
- Có làm mới có miếng ăn.
- Phần nhỏ được tách ra từ vật thể lớn.
- Cắt cho miếng thịt chừng một cân.
- Miếng vải.
- Có được miếng đất để trồng rau.
- Thế đánh võ.
- Giữ miếng.
- Học vài miếng để phòng thân.
Tham khảoSửa đổi
- "miếng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)