miếng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
miếng
- Lượng thức ăn vừa đủ một lần cho vào miệng.
- Ăn một miếng.
- Cắn từng miếng.
- Đồ ăn, cái để ăn.
- Miếng cơm manh áo.
- Miếng ngon vật lạ.
- Có làm mới có miếng ăn.
- Phần nhỏ được tách ra từ vật thể lớn.
- Cắt cho miếng thịt chừng một cân.
- Miếng vải.
- Có được miếng đất để trồng rau.
- Thế đánh võ.
- Giữ miếng.
- Học vài miếng để phòng thân.
Tham khảo
sửa- "miếng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)