Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
miəŋ˧˥miə̰ŋ˩˧miəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
miəŋ˩˩miə̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

miếng

  1. Lượng thức ăn vừa đủ một lần cho vào miệng.
    Ăn một miếng.
    Cắn từng miếng.
  2. Đồ ăn, cái để ăn.
    Miếng cơm manh áo.
    Miếng ngon vật lạ.
    Có làm mới có miếng ăn.
  3. Phần nhỏ được tách ra từ vật thể lớn.
    Cắt cho miếng thịt chừng một cân.
    Miếng vải.
    Có được miếng đất để trồng rau.
  4. Thế đánh võ.
    Giữ miếng.
    Học vài miếng để phòng thân.

Tham khảo

sửa