lỡ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləʔə˧˥ | ləː˧˩˨ | ləː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lə̰ː˩˧ | ləː˧˩ | lə̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalỡ
- Nhỡ.
- Nồi lỡ.
Phó từ
sửalỡ
- Nhỡ.
Động từ
sửalỡ
- Do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận.
- Vô ý, lỡ gây ra việc đáng tiếc.
- Việc đã lỡ rồi.
- Lỡ lời.
- Để cho điều kiện khách quan làm việc gì qua mất đi một cách đáng tiếc.
- Lỡ thời vụ.
- Chậm nên lỡ việc.
- Bỏ lỡ cơ hội.
- Thất cơ lỡ vận.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lỡ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)