Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləʔə˧˥ləː˧˩˨ləː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lə̰ː˩˧ləː˧˩lə̰ː˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

lỡ

  1. Nhỡ.
    Nồi lỡ.

Phó từSửa đổi

lỡ

  1. Nhỡ.

Động từSửa đổi

lỡ

  1. Do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận.
    Vô ý, lỡ gây ra việc đáng tiếc.
    Việc đã lỡ rồi.
    Lỡ lời.
  2. Để cho điều kiện khách quan làm việc gì qua mất đi một cách đáng tiếc.
    Lỡ thời vụ.
    Chậm nên lỡ việc.
    Bỏ lỡ cơ hội.
    Thất cơ lỡ vận.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi