phóng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˥ | fa̰wŋ˩˧ | fawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˩˩ | fa̰wŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phóng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaphóng
- Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn.
- Phóng ảnh.
- Phóng bản thiết kế gấp đôi.
- Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao.
- Phóng lao.
- Phóng tên lửa.
- Phóng tàu vũ trụ.
- Chuyển động với tốc độ cao.
- Phóng một mạch về nhà.
- Phóng xe trên đường phố.
- (Viết, vẽ) Rập theo mẫu có sẵn.
- Viết phóng.
- Vẽ phóng bức tranh.
- (Lóng) Tiêm ma tuý.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)