Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fawŋ˧˥fa̰wŋ˩˧fawŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fawŋ˩˩fa̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

phóng

  1. Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn.
    Phóng ảnh.
    Phóng bản thiết kế gấp đôi.
  2. Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao.
    Phóng lao.
    Phóng tên lửa.
    Phóng tàu vũ trụ.
  3. Chuyển động với tốc độ cao.
    Phóng một mạch về nhà.
    Phóng xe trên đường phố.
  4. (Viết, vẽ) Rập theo mẫu có sẵn.
    Viết phóng.
    Vẽ phóng bức tranh.
  5. (Lóng) Tiêm ma tuý.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa