mảnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰jŋ˧˩˧ | man˧˩˨ | man˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majŋ˧˩ | ma̰ʔjŋ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamảnh
- Phần của một vật ở thể rắn tách khỏi vật đã hỏng (vỡ, gãy... ).
- Mảnh bát.
- Mảnh kính vỡ.
- Lấy một mảnh áo cũ mà lau xe.
- Mảnh xác máy bay.
- Phần có kích thước giới hạn như thế nào đó, tách khỏi toàn thể hay vẫn liền.
- Cưa tấm ván lấy một mảnh mà làm mặt ghế.
- Vườn rộng quá, bỏ hoang một mảnh.
Tính từ
sửamảnh
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)