Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mảnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ma̰jŋ
˧˩˧
man
˧˩˨
man
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
majŋ
˧˩
ma̰ʔjŋ
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𥕊
:
miểng
,
mảnh
萌
:
manh
,
mảnh
,
mành
,
mánh
皿
:
mịn
,
miệng
,
mảnh
,
mạnh
,
mãnh
,
mảng
𤗖
:
vành
,
miểng
,
mảnh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mãnh
manh
mạnh
mành
mánh
Danh từ
mảnh
Phần
của một
vật
ở
thể
rắn
tách
khỏi
vật
đã
hỏng
(vỡ, gãy... ).
Mảnh
bát.
Mảnh
kính vỡ.
Lấy một
mảnh
áo cũ mà lau xe.
Mảnh
xác máy bay.
Phần
có
kích thước
giới hạn
như thế nào đó,
tách
khỏi
toàn thể
hay vẫn
liền
.
Cưa tấm ván lấy một
mảnh
mà làm mặt ghế.
Vườn rộng quá, bỏ hoang một
mảnh
.
Tính từ
sửa
mảnh
Gầy
,
mỏng
.
Người
mảnh
.
Cái bàn đóng
mảnh
quá.
Tham khảo
sửa
"
mảnh
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)