Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰jŋ˧˩˧man˧˩˨man˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
majŋ˧˩ma̰ʔjŋ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mảnh

  1. Phần của một vậtthể rắn tách khỏi vật đã hỏng (vỡ, gãy... ).
    Mảnh bát.
    Mảnh kính vỡ.
    Lấy một mảnh áo cũ mà lau xe.
    Mảnh xác máy bay.
  2. Phầnkích thước giới hạn như thế nào đó, tách khỏi toàn thể hay vẫn liền.
    Cưa tấm ván lấy một mảnh mà làm mặt ghế.
    Vườn rộng quá, bỏ hoang một mảnh.

Tính từ

sửa

mảnh

  1. Gầy, mỏng.
    Người mảnh.
    Cái bàn đóng mảnh quá.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa