Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vṵʔt˨˩jṵk˨˨juk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vut˨˨vṵt˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

vụt

  1. Đánh bằng roi; bằng gậy.
    Ông bố vụt cho đứa con mấy roi.
  2. Đập mạnh.
    Vụt quả cầu lông.
  3. Trgt Rất nhanh.
    Chạy vụt về nhà.
    Xe phóng vụt qua.

Dịch sửa

Tham khảo sửa