Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

pack /ˈpæk/

  1. , gói; ba lô (quần áo).
  2. Đàn, bầy (chó săn, chó sói... ).
    pack of wolves — bầy chó sói
    pack of grouse — đàn gà gô trắng
    pack of U-boats — một đội tàu ngầm Đức
  3. , loạt, .
    a pack of fools — một lũ ngốc
    a pack of lies — một loạt những lời nói láo
    a pack of troubles — một lô rắc rối phiền hà
  4. Bộ, cỗ (bài).
  5. (Thương nghiệp) Kiện (hàng); khối lượng hàng (cá, hoa quả... ) đóng gói trong một vụ; phương pháp đóng gói hàng.
  6. (Thể dục, thể thao) Hàng tiền đạo (bóng, bầu dục).
  7. Đám băng nổi ((cũng) pack ice).
  8. (Y học) Khăn ướt để đắp, mền ướt để cuốn (người); sự đắp khăn ướt, sự cuốn mền ướt (vào người).
  9. Lượt đắp (kem đắp vào mặt cho mịn da... ).

Ngoại động từ

sửa

pack ngoại động từ /ˈpæk/

  1. Gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện.
  2. Tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài).
  3. Xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe).
    to pack a bag with old clothes — xếp quần áo cũ vào bị
    the car was packed with passangers — xe chật ních hành khách
  4. Thồ hàng lên (ngựa, súc vật... ).
  5. Nhét, hàn, gắn (khe hở).
  6. (Y học) Đắp khăn ướt lên, cuốn mền ướt vào (người).
  7. Xếp người phe mình (vào hội đồng giám khảo... ) để chiếm đa số khi quyết định.
  8. (Thể dục, thể thao) , (từ lóng) nện, giáng.
    to pack a punch — nện một quả đấm (quyền Anh)

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

pack nội động từ /ˈpæk/

  1. (Thường + up) sắp xếp hành lý.
  2. Đóng gói, đóng kiện.
    dry food packs easity — thực phẩm khô để đóng gói
  3. Tụ tập thành bầy, tụ tập thành đàn.
  4. Khăn gói ra đi, cuốn gói.
    to send somebody packing — đuổi ai đi, tống cổ ai đi

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
pack
/pak/
packs
/pak/

pack /pak/

  1. (Hàng hải) Băng khối nổi.
  2. (Thể dục thể thao) Hành tiền đạo (bóng bầu dục).

Tham khảo

sửa