nổi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰j˧˩˧ | noj˧˩˨ | noj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˧˩ | no̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanổi
- Đẹp hẳn lên.
- Bộ quần áo ấy.
- Đấy.
- Nhô lên.
- Người mù đọc chữ nổi.
- Hiện ra.
- Của chìm của nổi.
- Trgt Cao hơn bề mặt.
- Chạm.
- Trgt Có thể được.
- Vác nổi ba mươi ki-lô.
- Làm nổi việc khó.
- Chịu nổi sự cực nhọc.
- Không kham nổi.
Động từ
sửanổi
- Ở trên mặt nước, trái với chìm.
- Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi. (tục ngữ)
- Để con bèo nổi, mây chìm vì ai (Truyện Kiều)
- Chuyển mạnh từ thế này sang thế khác.
- Trời nổi gió.
- Nổi cơn hen.
- Bắt đầu vang lên.
- Chiêng trống bên ngoài đã nổi rộn ràng (Nguyên Hồng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)