Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nổi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
no̰j
˧˩˧
noj
˧˩˨
noj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
noj
˧˩
no̰ʔj
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
浽
:
nôi
,
nối
,
nỗi
,
nổi
𤃠
:
nôi
,
nổi
㧵
:
nổi
挼
:
nuôi
,
nôi
,
noa
,
nỗi
,
nổi
浮
:
phù
,
nổi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nỏi
noi
nôi
nỗi
nội
nới
nòi
nói
nồi
nối
nơi
Tính từ
nổi
Đẹp
hẳn
lên
.
Bộ quần áo ấy.
Đấy.
Nhô
lên
.
Người mù đọc chữ
nổi
.
Hiện
ra
.
Của chìm của
nổi
.
Trgt
Cao
hơn
bề mặt
.
Chạm.
Trgt
Có
thể
được.
Vác
nổi
ba mươi ki-lô.
Làm
nổi
việc khó.
Chịu
nổi
sự cực nhọc.
Không kham
nổi
.
Động từ
sửa
nổi
Ở trên
mặt
nước
,
trái
với
chìm
.
Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn
nổi
. (
tục ngữ
)
Để con bèo
nổi
, mây chìm vì ai (
Truyện Kiều
)
Chuyển
mạnh
từ
thế
này
sang
thế
khác.
Trời
nổi
gió.
Nổi
cơn hen.
Bắt đầu
vang
lên
.
Chiêng trống bên ngoài đã
nổi
rộn ràng (
Nguyên Hồng
)
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
nổi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)