Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̰ːʔt˨˩lwa̰ːk˨˨lwaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwat˨˨lwa̰t˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

loạt

  1. Từ chỉ những vật hay sự vật giống nhau xuất hiện cùng một lúc.
    Sản xuất hàng loạt xe đạp.
    Bắn một loạt đạn.

Tham khảo sửa