Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔp˨˩ho̰p˨˨hop˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hop˨˨ho̰p˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hộp

  1. Đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, dễ mang, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng để chứa đựng hoặc che chắn, bảo vệ.
    Hộp phấn.
    Hộp sữa.
    Hộp chắn xích.
    Đồ hộp.
    Hoa quả đóng hộp.
    hộp. (cá đóng hộp)

Tham khảo

sửa