hộp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔp˨˩ | ho̰p˨˨ | hop˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hop˨˨ | ho̰p˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahộp
- Đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, dễ mang, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng để chứa đựng hoặc che chắn, bảo vệ.
- Hộp phấn.
- Hộp sữa.
- Hộp chắn xích.
- Đồ hộp.
- Hoa quả đóng hộp.
- Cá hộp. (cá đóng hộp)
Tham khảo
sửa- "hộp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)