giáng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˥ | ja̰ːŋ˩˧ | jaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːŋ˩˩ | ɟa̰ːŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “giáng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagiáng
Động từ
sửagiáng
- Hạ xuống chức vụ, cấp bậc thấp hơn.
- Giáng chức.
- Giáng thế.
- Tiên giáng.
- Giáng phàm.
- Giáng sinh.
- Giáng thế.
- Giáng trần.
- Rơi mạnh từ trên xuống.
- Giáng một trận mưa.
- Tai hoạ giáng xuống đầu.
- Giáng phúc.
- Đánh mạnh.
- Giáng cho một cái tát.
- Đòn trời giáng.
Tham khảo
sửa- "giáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)