phe
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɛ˧˧ | fɛ˧˥ | fɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɛ˧˥ | fɛ˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
phe
- Khối nhiều người gắn bó vì một xu hướng, một mục đích, đối lập với xu hướng, mục đích khác.
- Phe chủ chiến.
- Phe chủ hòa.
- Phe xã hội chủ nghĩa.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "phe". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)