Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

ice /ˈɑɪs/

  1. Băng nước đá.
  2. Kem.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) kim cương.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Thái độ trịnh trọng lạnh lùng.
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu)
  6. tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn).

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

ice ngoại động từ /ˈɑɪs/

  1. Làm đóng băng, làm đông lại.
  2. Phủ băng.
  3. Ướp nước đá, ướp lạnh (rượu... ).
  4. Phủ một lượt đường (mặt bánh).
  5. (Ca-na-da) Cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu.

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

ice nội động từ ((thường) + up) /ˈɑɪs/

  1. Đóng băng.
  2. Bị phủ băng.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)