tiền đạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩ | tiəŋ˧˧ ɗa̰ːw˨˨ | tiəŋ˨˩ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ ɗaːw˨˨ | tiən˧˧ ɗa̰ːw˨˨ |
Định nghĩa
sửatiền đạo
- 1. t Đi trước mở đường. 2. d. Cầu thủ chạy hàng đầu trong một đội bóng đá, có nhiệm vụ chủ yếu là tấn công.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiền đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)