khối lượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xoj˧˥ lɨə̰ʔŋ˨˩ | kʰo̰j˩˧ lɨə̰ŋ˨˨ | kʰoj˧˥ lɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xoj˩˩ lɨəŋ˨˨ | xoj˩˩ lɨə̰ŋ˨˨ | xo̰j˩˧ lɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ
sửakhối lượng
- Đại lượng đặc trưng của một vật khiến nó có một trọng lượng nhất định tại một nơi.
- Khối lượng của một túi bột giặt là 2 ki-lô-gam.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khối lượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)