Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xan˧˧kʰaŋ˧˥kʰaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xan˧˥xan˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

khăn

  1. Đồ bằng vải bay bằng chít trên đầu, quàng vào cổ, trải trên bàn, hoặc dùng để lau chùi...
    Khăn lượt.
    Khăn bàn.
    Khăn lau..
    Khăn chầu áo ngự..
    Khăn và áo đội và mặc lúc lên đồng hầu bóng.

Tham khảoSửa đổi