khăn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xan˧˧ | kʰaŋ˧˥ | kʰaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xan˧˥ | xan˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhăn
- Đồ bằng vải bay bằng tơ chít trên đầu, quàng vào cổ, trải trên bàn, hoặc dùng để lau chùi...
- Khăn lượt.
- Khăn bàn.
- Khăn lau..
- Khăn chầu áo ngự..
- Khăn và áo đội và mặc lúc lên đồng hầu bóng.
Tham khảo
sửa- "khăn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)