lô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo˧˧ | lo˧˥ | lo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lo˧˥ | lo˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lô”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalô
- Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng, xử lí.
- Dẫn nước vào từng lô ruộng.
- Mỗi lô hàng nặng không quá 1 tấn.
- (Kng.) . (thường dùng sau một, hàng). Số lượng không xác định, được coi là nhiều và được kể như là một tập hợp.
- Có cả một lô kinh nghiệm.
- Kể ra hàng lô chuyện.
- Chỗ ngồi sang trọng, được bố trí thành những phòng nhỏ xung quanh phòng lớn trong rạp hát.
- (Kng.) . Kilogram (nói tắt).
- Nặng mấy lô?
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)